- Giá tham khảo: Liên hệ
- Mã: MK-PT
- Năng suất: Từ 300 – 1500 Lít/mẻ
- Dạng cánh khuấy: Đĩa khuấy
- Công suất động cơ: Từ 7.5 – 37kW
- Công suát biến tần: Từ 7.5 – 37kW
- Phương thức nâng hạ: Dùng xy lanh thủy lực
- Vật liệu chế tạo: Thùng khuấy thép SUS304; Máy khuấy thép đen
- Xuất xứ: Động cơ xuất xứ Nhật Bản, Đài loan. Biến tần xuất xứ Nhật Bản, Hàn Quốc
- Hãng sản xuất: CHEMIC
- Bảo hành: 12 tháng
MÁY KHUẤY PHÂN TÁN
Máy khuấy phân tán hay máy khuấy tốc độ cao. Sử dụng đa dạng trong các ngành công nghiệp. Ví dụ như: Công nghiệp sơn, công nghiệp thực phẩm, công nghiệp hóa chất. Khuấy được các dung dịch có độ huyền phù cao, độ nhớ cao, tỷ lệ hạt rắn lớn.
Đặc điểm cấu tạo máy khuấy:
- Thiết kế máy chắc chắn, các cơ cấu chuyển động linh hoạt.
- Động cơ 3 phase cho momen truyền động lớn.
- Tủ điện điều khiển đồng bộ.
- Hệ thống nâng hạ bằng xy lanh thủy lực.
- Thùng dầu thủy lực tích hợp kèm khung đỡ, bền chắc, nhỏ gọn.
- Khả năng nâng hạ mượt mà, hoàn toàn được điều khiển tự động thông qua tủ điện.
- Thùng khuấy được chế tạo bằng thép SUS304, chống ăn mòn tốt. Đảm bảo đa dạng cho nhiều nhu cầu sử dụng.
- Sử dụng đĩa khuấy phân tán. Cho khả năng khuấy vượt trội, bền bỉ theo thời gian.
- Động cơ xuất xứ từ các hãng Nhật Bản, G7, Đài loan.
- Biến tần xuất xứ từ các hãng Nhật Bản, Hàn Quốc.
- Linh kiện tủ điện đồng bộ được nhập từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc.
Ưu điểm của máy khuấy:
- Tốc độ khuấy nhanh, nâng hạ bằng xy lanh thủy lực. Do đó giúp tăng năng suất.
- Hệ thống tủ điện điều khiển đồng bộ. Đơn giản cho quá trình vận hành.
- Kết cấu chắc chắn. Độ bền bỉ và tính ổn định tốt theo thời gian hoạt động.
- Sử dụng đa dạng cho mọi loại dung dịch khuấy.
- Thiết kế nhỏ gọn. Tăng khả năng sử dụng không gian nhà xưởng.
- Linh hoạt trong vấn đề chọn năng suất và công suất động cơ.
- Dễ dàng trong quá trình sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị khuấy.
Thông số máy khuấy phân tán:
Model | Công suất động cơ
(kW) |
Công suất biến tần
(kW) |
Thể tích thùng khuấy dịch
(Lít) |
ĐK đĩa khuấy
(mm) |
Thể tích thùng dầu thủy lực
(Lít) |
Độ nhớt động học của dịch Centistokes (cSt) | Tốc độ làm việc trục khuấy
(rpm) |
Chiều cao nâng hạ trục
(mm) |
MK-PT- 200-7.5-150 | 7.5 | 7.5 | 300 | 150 | 30 | 1-3500 | 0-1450 | |
MK-PT-500-11-200 | 11 | 11 | 500 | 200 | 30 | 1-3500 | 0-1450 | |
MK-PT-800-18.5-200 | 18.5 | 18.5 | 800 | 250 | 40 | 1-3500 | 0-1450 | |
MK-PT-1000-22-200 | 22 | 22 | 1000 | 250 | 40 | 1-3500 | 0-1450 | |
MK-PT-1500-11-200 | 37 | 37 | 1500 | 350 | 45 | 1-3500 | 0-1450 |
Đặc trưng của dòng khuấy:
- Đối với dạng cánh khuấy này thì dòng chảy có dạng xoáy, tốc độ dòng chảy lớn. Dòng chảy có tính hướng bán kính.
- Bề mặt của chất lỏng khuấy sẽ tạo xoáy.
- Do tốc độ khuấy cao, độ cắt xé lớn. Nên dùng cho các dung môi có các sợi, hạt rắn. Độ huyền phù cao.
- Khả năng trao đổi nhiệt trong lòng chất lỏng tốt
Khách hàng quan tâm sản phẩm xin liên hệ hotline: 0962276228. Để được tư vấn và báo giá.