Phụ gia chống oxy hóa trong thực phẩm
Là chât chống oxy hóa trong các sản phẩm nhiều chất béo. BHA có hiệu quả đối với mỡ động vật và không có tác dụng với dầu thực vật không bão hoà, thường được sử dụng kết hợp với các chất chống oxy hóa khác.Đặc biệt, BHT và BHA cũng có thể kháng virus và kháng khuẩn. Một số nguyên cứu đang được tiến hành liên quan đến việc sử dụng BHT trong điều trị herpes simplex và AIDS.
Phụ gia chống oxy hóa BHA:
BHA là một hỗn hợp gồm 3-Tetiary-butyl-4-hydroxyanisole hoặc 3-và 2-tertiary-buty-4-hydroxyanisole, còn có tên là BOA. Trong đó, dạng đồng phân thứ nhất chiếm ưu thế hơn (>= 90%).Có công thức phân tử là C11H16O2.
Công thức và tên gọi của phụ gia chống oxy hóa BHA:
BHA (Butylated Hydroxyanisole)
INS: 320, ADI: 0 – 25
Tính chất – Đặc điểm
Tên thương mại: Embanox BHA, lowinox BHA, có khối lượng phân tử là 180,25. Ứng dụng đầu tiên ở Mỹ năm 1954. Là hợp chất phenol dễ bay hơi khá dễ dàng nên được điều chế bằng phương pháp chưng cất. Có cấu tạo dạng rắn như sáp (điểm nóng chảy thấp) đôi khi hơi vàng, có mùi thơm thoảng đặc trưng (hương phenol). Mùi này không thể hiện trong hầu hết các trường hợp sử dụng, nhưng có thể nhận biết ở nhiệt độ cao khi nướng hoặc sấy vì BHA rất dễ cháy.
BHA tan tốt trong dầu, mỡ, etanol và các dung môi hữc cơ khác như propylen glycol, ete, xăng, tan hơn 50% trong rượu, không tan trong nước. Có nhiệt độ nóng chảy từ 60 đến 65oC, nhiệt độ sôi từ 264 đến 2700C(730mmHg), phản ứng với các kim loại kiềm tạo sản phẩm có màu hồng. Chống oxy hóa hiệu quả cao đối với chất béo động vật.
Công thức cấu tạo
BHA là hỗn hợp của hai đồng phân. Trong phân tử BHA, nhóm tert – butyl ở vị trí ortho hay meta cản trở nhóm – OH nên hạn chế hoạt tính chống oxy hóa nhưng trong vài trường hợp hiệu ứng không gian này lại bảo vệ được nhóm – OH.
Cơ chế tác dụng
Cơ chế tác dụng tương tự BHT, là chất ngăn ngừa phản ứng dây chuyền của quá trình ôi hóa của chất béo. BHT hoạt động theo cơ chế cho điển tử để khống chế gốc R tự do.
BHA hấp thụ qua thành ruột non, tham gia quá trình trao đổi chất, là chất nghi ngờ gây dị ứng hoặc ung thư. Do tồn tại trong mô tế bào và tham gia một số quá trình trao đổi chất. Đây là chất chống oxi hóa có hiệu quả đối với mỡ động vật và các sản phẩm bánh nướng, ổn định sản phẩm cuối cùng.
Và thường được sử dụng trong shortening, dầu thực vật, sản phẩm khoai tây, soup, chewing gum, ngũ cốc, được sử dụng rộng rãi nhất trong các sản phẩm giàu chất béo, không có tác dụng với dầu thực vật không bão hòa. Thường được sử dụng kết hợp với các chất chống oxi hóa khác.
Độc tố – Liều lượng cho phép
BHA với liều lượng 50 – 100 mg/kg thể trọng sẽ được chuyển hóa và đưa ra khỏi cơ thể ở dạng nước tiểu, ở dạng glucuronit hay sulfat. Là chấy nghi nghờ gây ung thư, dị ứng, ngộ độc…Gây rối loạn cơ thể của một loạt động vật thí nghiệm như khỉ, chó, chuột, mèo…
Thử nghiệm này được tiến hành trên chuột, thỏ và người. BHA cũng được chuyển hóa bằng phản ứng kết hợp. Thử nghiệm cũng cho thấy BHA có độc tính thấp.
Liều lượng: sữa bột, bột kem (nguyên chất) 200ML.
LD50=2000mg/kg thể trọng gây rối loạn động vật thí nghiệm.
LD50=50 – 100mg/kg thể trọng gây rối loạn ở người.
Công dụng
BHA là thường được sử dụng để giữ chất béo khỏi sự oxi hoá, nó cũng được sử dụng như một tác nhân tạo bọt de-men. Mức sử dụng trong shortening nếu kết hợp với BHT là 0.02%, trong bảo quản mỡ là 0.01%. Được ứng dụng từ 1940, an toàn khi sử dụng. Có hiệu quả trong mỡ động vật và không có tác dụng với dầu thực vật không bảo hòa.
BHA trong sản phẩm thực phẩm
BHA được tìm thấy trong bơ, thịt, ngũ cốc, kẹo cao su, bánh nướng, thức ăn hanh, khoai tây khử nước, và bia, nó cũng được tìm thấy trong thức ăn chăn nuôi, bao bì thực phẩm, mỹ phẩm, sản phẩm cao su, và các sản phẩm dầu khí…Do đặc tính dễ bay hơi nên chỉ cho vào các sản phẩn đóng gói.
STT | Nhóm thực phẩm | ML |
1 | Sữa bột, bột kem (nguyên chất) | 200 |
2 | Các sản phẩm tương tự sữa bột, bột kem | 100 |
3 | Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh pudding, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu…) | 2 |
4 | Dầu và mỡ không chứa nước | 200 |
5 | Mỡ thể nhũ tương | 200 |
6 | Qủa khô | 100 |
7 | Hoa quả ngâm đường | 32 |
8 | Sản phẩm cocao, socola (VD: socola sữa, socola trắng…) | 90 |
9 | Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga… | 100 |
10 | Kẹo ca su | 750 |
11 | Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm | 90 |